Sữa A2 Platinum Số 4 Của Úc
Sữa A2 Platinum Số 4 Của Úc
- Loại: Sữa công thức A2 Platinum dành cho trẻ em từ 3 tuổi trở lên
- Hãng: A2
- Xuất Xứ Úc
- Quy cách: 900gram
Tổng quan:
- Sữa A2 Platinum Số 4 Của Úc là công thức đặc biệt bổ sung chất dinh dưỡng dành cho trẻ em trên 3 năm tuổi.
- Chứa hương vani tự nhiên thơm ngon
- Loại sữa uống bổ dưỡng này, được chế tạo đặc biệt cho trẻ nhỏ; chất lượng nhiều hơn sữa bò tiêu chuẩn.
- Đây là loại thức uống sữa đầu tiên và duy nhất chứa chỉ loại A2 tự nhiên của beta-casein protein; không chứa A1 beta-casein protein
- Cộng thêm các chất bổ sung cho giai đoạn phát triển nhanh dành cho độ tuổi từ 3 tuổi trở lên.
- A2 Platinum® cao cấp là loại sữa uống có thể được sử dụng riêng; hoặc trộn lẫn với các loại thực phẩm phù hợp với lứa tuổi khác.
Một lần 220mL cung cấp tới 45% lượng thức ăn hàng ngày được đề nghị (RDI) gồm 16 vitamin và khoáng chất cần thiết
- Hương vani tự nhiên
- Sắt để phát triển nhận thức bình thường ở trẻ em
- Vitamin B12 và Vitamin C giúp hỗ trợ hệ miễn dịch bình thường
- Vitamin A, Vitamin B2, Thiamin và Kẽm để hỗ trợ sự phát triển và phát triển bình thường ở trẻ em
- Canxi và vitamin D giúp hỗ trợ cấu trúc xương và răng bình thường
- Chứa axit béo omega-3
- Không thêm sucrose (đường)
- Không có hương vị nhân tạo và không có chất bảo quản
So với thức uống có sữa non a2 Platinum®, loại sữa này chứa hàm lượng protein, vitamin và khoáng chất cao hơn nhu cầu năng lượng tăng lên của trẻ em từ 3 tuổi trở lên
Tại Úc: Có sẵn trong Woolworths, Coles và Chemist Warehouse
Tại NZ: Có sẵn trong các siêu thị Countdown đã được chọn.
Chuẩn bị sữa an toàn
Bước 1
- Rửa tay trước khi pha Sữa A2 Platinum Số 3.
- Rửa ly và tất cả các dụng cụ kỹ lưỡng.
Bước 2
- Chỉ sử dụng muỗng có trong hộp.
- Đổ đầy muỗng; sử dụng mức đo trong muỗng
- Tránh nén bột.
Bước 3
- Thêm 2 muỗng bột cho mỗi 100mL nước uống.
- Lắc hoặc khuấy nhanh để hòa tan bột.
- Sử dụng ngay hoặc làm lạnh trong tủ lạnh trong 30 phút.
- Hãy đổ phần uống nếu vẫn chưa uống xong.
Hướng dẫn sử dụng
Tuổi | Lượng nước (mL) | Muỗng bột* | Số lần uống mỗi ngày |
---|---|---|---|
From 3 years+ | 200 | 4 | 1 – 2 |
- 1 Muỗng ~ 9gram bột
- 4 Muỗng bột thêm vào 200ml nước cho ra khoảng 220ml sữa bột.
Thông tin dinh dưỡng
Số lần uống mỗi lon: 25 lần
Average Qty Per Serve 220mL | %RDI per serving | Average Qty Per 100mL Prepared Feed | |
---|---|---|---|
Energy | 678kJ | 308kJ | |
Protein | 8.5g | 3.8g | |
A2 Beta-casein | 2.3g | 1.0g | |
A1 Beta-casein** | ND | ND | |
Fat | 6.6g | 3.0g | |
Saturated | 4.5g | 2.0g | |
Trans | 0.4g | 0.2g | |
Monounsaturated | 1.3g | 0.6g | |
Polyunsaturated | 0.4g | 0.2g | |
Total Omega-3 | 30mg | 14mg | |
Eicosapentaenoic acid (EPA) | 5.0mg | 2.3mg | |
Docosahexaenoic acid (DHA) | 25mg | 11mg | |
Carbohydrate | 16.3g | 7.4g | |
Sugars | 15.7g | 7.1g | |
Lactose | 15.7g | 7.1g | |
Sucrose | Nil | Nil | |
Dietary fibre | 1.6g | 0.74g | |
Galacto-oligosaccharide (GOS) | 1.6g | 0.74g | |
Sodium | 79mg | 36mg | |
Vitamin
Vitamins | Average Qty. Per Serve 220mL | %RDI Per Serving | Average Qty Per 100mL Prepared Feed |
---|---|---|---|
Vitamin A | 130µg-RE | 17% | 59µg-RE |
Vitamin D3 | 2.0µg | 20% | 0.90µg |
Vitamin E | 1.7mg α-TE | 17% | 0.75mg α-TE |
Thiamin (vitamin B1) | 0.30mg | 27% | 0.14mg |
Riboflavin (vitamin B2) | 0.43mg | 25% | 0.20mg |
Vitamin B6 | 0.14mg | 9% | 0.07mg |
Vitamin B12 | 0.90µg | 45% | 0.41µg |
Niacin (vitamin B3) | 1.3mg | 13% | 0.57mg |
Folic acid | 43µg | 22% | 20µg |
Vitamin C | 14mg | 36% | 6.5mg |
Khoáng chất
Minerals | Average Qty. Per Serve 220mL | %RDI Per Serving | Average Qty Per 100mL Prepared Feed |
---|---|---|---|
Calcium | 288mg | 36% | 131mg |
Iodine | 6.8µg | 5% | 3.1µg |
Iron | 3.1mg | 26% | 1.4mg |
Magnesium | 36mg | 11% | 16mg |
Phosphorus | 245mg | 24% | 111mg |
Zinc | 2.6mg | 22% | 1.2mg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.